HỢP CHUẨN, HỢP QUY
MỘT SỐ HĐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY TIÊU BIỂU:
- 180/2017VKH: chứng nhận hợp quy gạch gốm ốp lát theo phương thức 5 – Cty TNHH Niro Ceramic Việt Nam;
- 302/2017VKH: Thử nghiệm, đánh giá chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn cho các sản phẩm bê tông đúc sẵn Công ty CP Bê tông Bảo Quân Vĩnh Phúc;
- 230/2018VKH: chứng nhận hợp quy kính xây dựng theo phương thức 5- Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Thành Ký
THÔNG TIN VỀ CÁC PHÒNG LAS CỦA IBST
Bao gồm 11 đơn vị, trong đó phòng thí nghiệm LAS XD 30 được đặt tại Phân Viện KHCNXD miền Nam
- Phòng thí nghiệm công trình (LAS-XD 01)
- Phòng thí nghiệm Địa kỹ thuật (LAS-XD 02)
- Phòng thí nghiệm Bê tông và Vật liệu xây dựng (LAS-XD 03)
- Phòng thí nghiệm môi trường (LAS-XD 04)
- Phòng thí nghiệm Nghiên cứu ăn mòn và Bảo vệ công trình (LAS-XD 05)
- Phòng thí nghiệm Gió-Kết cấu (LAS XD 42)
- Phòng thí nghiệm phòng chống cháy (LAS-XD 416)
- Trung tâm thí nghiệm tổng hợp về kiểm định chất lượng vật liệu và công trình xây dựng Miền Trung (LAS-XD 578)
- Phòng Thí nghiệm tổng hợp (LAS-XD 30)
- Phòng Thí nghiệm Vật liệu và Hóa phẩm xây dựng (LAS-XD 1494)
- Phòng thí nghiệm và kiểm định (VILAS 264)
STT | Phòng thí nghiệm | Mã số | Lĩnh vực thí nghiệm |
1 | LAS-XD 01 | Hỗn hợp bê tông và các sản phẩm bê tông; Thử nghiệm vữa xây dựng; Thử nghiệm xi măng; Thử nghiệm cốt liệu bê tông và vữa; Thử nghiệm phụ gia hóa học cho bê tông; Tro bay; Phân tích hóa nước cho xây dựng; Thử nghiệm dung dịch bentonite, polymer; Thử nghiệm kiểm tra vật liệu kim loại; Gối cầu; Thử nghiệm gạch xây đất sét nung; Thử nghiệm gạch bê tông khí chưng áp; Thử nghiệm gạch bê tông; Thử nghiệm gạch terrazzo, gạch lát hóa xi măng; Thử nghiệm gạch bê tông bọt, bê tông khí không chưng áp; Đá ốp lát và gạch ốp lát; Thử nghiệm ngói lợp; Thử nghiệm vật liệu gỗ; Thử nghiệm sơn; Thử nghiệm bột bả, bột trét; Trần thạch cao và khung xương; Thử nghiệm kính xây dựng và cửa; Thử nghiệm dây điện và phụ kiện; Thử nghiệm ống nhựa, ống HDPE và phụ kiện ống; Thử nghiệm nhựa bitum; Thử nghiệm nhũ tuong nhựa đường axit; Thử nghiệm vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa; Thử nghiệm bê tông nhựa; Thử nghiệm vải địa kỹ thuật, bấc thấm, vỏ bọc bấc thấm, màng chống thấm, băng cản nước; Thử nghiệm sản phẩm sứ vệ sinh; Thử nghiệm đất trong phòng; Phân tích đá vôi; Tấm composite, Compact HPL; Thử nghiệm vật liệu chứa sợi tổng hợp; Thử nghiệm hiện trường. | |
2 | Phòng thí nghiệm Địa kỹ thuật | LAS-XD 02 | Xác định các tính chất cơ lý của đất trong phòng; Thử nghiệm đá gốc, cốt liệu cho vữa và bê tông; Các thí nghiệm ở ngoài hiện trường; Thử nghiệm vải địa kỹ thuật; Thử nghiệm bentonite. |
3 | Phòng thí nghiệm Bê tông và Vật liệu xây dựng | LAS-XD 03 | Thử nghiệm cơ lý xi măng; Clanhke xi măng pooclăng; Cốt liệu cho bê tông, vữa và đá góc; Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Vữa xây dựng; Vữa cho bê tông nhẹ; Vữa, keo chít mạch và dán gạch; Vừa và bê tông chịu axit; Vữa bền hóa gốc polime; Hệ chất kết dính gốc epoxy và chất dính kết; Phụ gia hóa học cho bê tông và vữa; Phụ gia khoáng hoạt tính cho xi măng, bê tông và vữa; Phụ gia khoáng cho xi măng; Cốt liệu nhẹ cho bê tông; Gạch xây; Gạch bê tông tự chèn; Cơ lý gạch bê tông; Gạch terazo; Gạch xi măng lát nền; Gạch ốp lát; Đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ; Thử nghiệm đá xây dựng; Gạch lát granito; Ngói đất sét nung, ngói tráng men và ngói xi măng cát; Tấm sóng amiăng xi măng; Gạch bê tông bọt, khí chưng áp và không chưng áp; Tấm thạch cao; Tấm xi măng sợi; Bột bả tưởng; Kim loại, sản phẩm kim loại; Thép cốt bê tông, lưới hàn và thép dự ứng lực; Sản phẩm ren; Liên kết hàn; Ống kim loại; Kiểm tra không phá hủy kim loại, mối hàn và liên kết hàn; Lớp phủ bề mặt kim loại; Cơ lý đất trong phòng; Đất, nền tại hiện trường; Bentonite; Ván, sàn gỗ nhân tạo; Gỗ xây dựng; Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính; Vật liệu chống thấm gốc xi măng polyme; Vật liệu chống thấm – tấm CPE; Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng; Băng cản nước; Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong sử lý nước sạch; Cống hộp, ống cống bê tông cốt thép; Tấm 3D dùng trong xây dựng; Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép/ tấm tường nhẹ; Thử nghiệm tại hiện trường; Vải địa kỹ thuật; Vật liệu nhựa, chất dẻo, cao su; Thanh profile poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (pvc-u) chế tạo cửa sổ và cửa đi; Thí nghiệm âm học; Bột khoáng trong bê tông nhựa; Nhũ tương nhựa đường gốc axit; Thử nghiệm bitum; Tấm lợp bitum dạng sóng; Nhựa đường lỏng; Bê tông nhựa; Thử nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính và xi măng. |
4 | Phòng thí nghiệm môi trường | LAS-XD 04 | Thử nghiệm cơ lý xi măng; Thử nghiệm hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Thử nghiệm cốt liệu cho bê tông và vữa; Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng; Thử nghiệm hiện trường; Thử nghiệm cơ lý đá khối (đá gốc); Thử nghiệm hỗn hợp vữa chèn |
5 | Phòng thí nghiệm Nghiên cứu ăn mòn và Bảo vệ công trình | LAS-XD 05 | Thí nghiệm clinke, xi măng; Thí nghiệm đá vôi; Thí nghiệm vật liệu chịu lửa; Thí nghiệm xỉ hạt lò cao; Thí nghiệm đất, đất sét; Thí nghiệm phụ gia khoáng, silicafume, tro trấu nghiền mịn, tro bay, tro xỉ nhiệt điện, puzolan; Thí nghiệm trường thạch; Thí nghiệm thạch cao, thạch cao phospho và tấm thạch cao; Thí nghiệm canxi cacbonat nhẹ; Thí nghiệm cát để sản xuất thủy tinh; Thí nghiệm vôi canxi cho xây dựng; Thí nghiệm phụ gia hóa học; Thí nghiệm nước; Thí nghiệm bột bả, matit; Thí nghiệm sơn, vecni và lớp phủ bảo vệ; Thí nghiệm sơn nhựa fluor cho kết cấu thép; Thí nghiệm sơn sần, sơn hoa văn nhũ tương nhựa tổng hợp; Thí nghiệm hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông; Thí nghiệm cốt liệu cho bê tông, vữa và đá gốc; Thí nghiệm hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Thí nghiệm ăn mòn thép và bê tông cốt thép; Thí nghiệm bentonite; Thí nghiệm tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính; Thí nghiệm thanh trương nở; Thí nghiệm silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng; Thí nghiệm vật liệu nhựa, vật liệu chống thấm, chất dẻo, cao su; Thí nghiệm vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch; Thí nghiệm hệ bảo về bề mặt bê tông; Thí nghiệm vữa xây dựng, vữa cho bê tông nhẹ; Thí nghiệm vữa, keo chít mạch và dán gạch; Thí nghiệm vữa và bê tông chịu a xít; Thí nghiệm vữa bền hóa gốc polime; Thí nghiệm bitum; Nhũ tương nhựa đường; Nhựa đường lỏng; Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của bột khoáng dùng cho bê tông nhựa đường; Thí nghiệm gạch ốp lát; Thí nghiệm cơ lý của gạch, ngói; Thí nghiệm đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ; Thí nghiệm đá xây dựng; Thí nghiệm bê tông nhẹ – bê tông bọt, bê tông khí chưng áp, bê tông khí không chưng áp; Thí nghiệm tấm xi măng sợi; Thí nghiệm kim loại, sản phẩm kim loại; Thí nghiệm kiểm tra không phá hủy kim loại, mối hàn và liên kết hàn; Thí nghiệm lưới hàn và thép dự ứng lực; Thí nghiệm sản phẩm ren; Thí nghiệm liên kết hàn; Thí nghiệm ống kim loại; Thí nghiệm ván, sàn gỗ nhân tạo; Thí nghiệm gỗ xây dựng; Thí nghiệm vật liệu chống thấm gốc xi măng polyme; Thí nghiệm cơ lý đất; Thí nghiệm tấm 3D dùng trong xây dựng; Thí nghiệm tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép/ tấm tường nhẹ; Vải địa kỹ thuật; Thanh profile poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) chế tạo cửa sổ và cửa đi; Tấm lợp bitum dạng sóng; Thử nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính và xi măng; Thử nghiệm cơ lý ống bê tông cốt thép thoát nước, cống hộp bê tông cốt thép; Bê tông nhựa. |
6 | Phòng thí nghiệm Gió-Kết cấu | LAS XD 42 | Thí nghiệm, thử tải cấu kiện và kết cấu công trình; Kiểm tra kim loại và sản phẩm kim loại; Thí nghiệm chất xảm khe; Thí nghiệm tấm thạch cao; Thí nghiệm gỗ công nghiệp; Thí nghiệm động lực; Thí nghiệm tấm 3D; Thí nghiệm vật liệu kính |
7 | Trung tâm thí nghiệm tổng hợp về kiểm định chất lượng vật liệu và công trình xây dựng Miền Trung | LAS-XD 578 | Thử nghiệm cơ lý xi măng; Thử nghiệm hóa xi măng; Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Thử nghiệm cốt liệu bê tông và vữa; Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng; Thử nghiệm thép xây dựng; Thử nghiệm tại hiện trường; Thử nghiệm vữa xây dựng; Thử nghiệm cơ lý gạch xây; Thử nghiệm cơ lý gạch bloc bê tông; Thử nghiệm cơ lý gạch bê tông tự chèn; Thử nghiệm cơ lý ngói lợp; Phân tích hóa nước cho xây dựng; Thử nghiệm cơ lý gỗ; Thử nghiệm sơn; Thử nghiệm sơn – sơn nhũ tương; Thử nghiệm hóa đất sét; Thử nghiệm bột bả matit; Thử nghiệm keo epoxy; Thử nghiệm đá ốp lát; Thử nghiệm gạch bê tông bọt bê tông khí; Thử nghiệm gạch terrazzo; Thử nghiệm vữa cho bê tông nhẹ; Thử nghiệm vữa dán gạch; Thử nghiệm gạch ốp lát; Xác định chất lượng môi trường không khí; Thử nghiệm phụ gia hóa cho bê tông; Thử nghiệm cát nghiền cho bê tông và vữa; Thử nghiệm tấm thạch cao; Ván gỗ nhân tạo; Ván dăm; Ván sợi – ván MDF; Thử nghiệm cơ lý bentonite; Thử nghiệm gạch gốm ốp lát ép bán khô; Thử nghiệm gạch gốm ốp lát đùn dẻo; Thử nghiệm băng chắn nước PVC; Thử nghiệm ống cống bê tông. |
8 | Phòng Thí nghiệm tổng hợp | LAS XD 30 | Thử nghiệm cơ lý xi măng; Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Thử nghiệm cơ lý cát xây dựng; Thử nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng; Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng; Kiểm tra thép xây dựng; Thử nghiệm tại hiện trường; Thử nghiệm vữa xây dựng; Thử nghiệm cơ lý gạch xây; Thử nghiệm cơ lý ngói lợp, thí nghiệm kim loại và liên kết hàn, thí nghiệm nước xây dựng, sơn, lớp phủ, vật liệu chống thấm, thí nghiệm thử tải, cấu kiện và kết cấu công trình, thử nghiệm hiện trường |
9 | Phòng thí nghiệm phòng chống cháy | LAS-XD 416 | Thử nghiệm chịu lửa các bộ phận công trình không chịu lửa; Thử nghiệm khả năng chịu lửa của các bộ phận công trình chịu lực; Thử nghiệm khả năng chịu lửa của các loại cửa; Thử nghiệm đặc tính nhiệt và đặc tính cháy của vật liệu; Thử nghiệm đặc tính nhiệt và đặc tính cháy của vật liệu xây dựng; Thử nghiệm kiểm tra hoạt động của hệ thống kỹ thuật phòng chống cháy; Kiểm tra đánh giá hư hỏng kết cấu công trình sau hỏa hoạn; Thử nghiệm đóng và mở lặp lại đối với cửa sổ, cửa đi; Thử nghiệm bộ phận ngăn cách trong công trình; Thử nghiệm cáp điện và cáp quang; Thử nghiệm khả năng chịu lửa của các bộ phận công trình không chịu lực; Thử nghiệm khả năng chịu lửa của các loại cửa; Thử nghiệm các đặc tính kỹ thuật của các loại cửa; Thử nghiệm các đặc tính kỹ thuật của tấm thạch cao; Thử nghiệm về yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới; Thử nghiệm đặc tính kỹ thuật của vật liệu đầu máy và toa xe; Thử nghiệm chỉ tiêu cơ lý của ván gỗ – laminate; Thử nghiệm sản phẩm cách nhiệt cho công trình xây dựng; Thử nghiệm vật liệu composite; Thử nghiệm vật liệu làm tàu cứu hộ; Thử nghiệm vật liệu nhựa; Thử nghiệm vải dệt; Thử nghiệm đặc tính cháy của băng tải; Thử nghiệm va đập đối với hệ tường – vách; Thử nghiệm thanh xương chính hệ trần treo; Kiểm tra đánh giá kết cấu công trình. |
10 | Phòng thí nghiệm và kiểm định | LAS-XD 578 | Thử nghiệm cơ lý xi măng; Thử nghiệm hóa xi măng; Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Thử nghiệm cốt liệu bê tông và vữa; Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng; Thử nghiệm thép xây dựng; Thử nghiệm tại hiện trường; Thử nghiệm vữa xây dựng; Thử nghiệm cơ lý gạch xây; Thử nghiệm cơ lý gạch bloc bê tông; Thử nghiệm cơ lý gạch bê tông tự chèn; Thử nghiệm cơ lý ngói lợp; Phân tích hóa nước cho xây dựng; Thử nghiệm cơ lý gỗ; Thử nghiệm sơn; Thử nghiệm sơn – sơn nhũ tương; Thử nghiệm hóa đất sét; Thử nghiệm bột bả matit; Thử nghiệm keo epoxy; Thử nghiệm đá ốp lát; Thử nghiệm gạch bê tông bọt bê tông khí; Thử nghiệm gạch terrazzo; Thử nghiệm vữa cho bê tông nhẹ; Thử nghiệm vữa dán gạch; Thử nghiệm gạch ốp lát; Xác định chất lượng môi trường không khí; Thử nghiệm phụ gia hóa cho bê tông; Thử nghiệm cát nghiền cho bê tông và vữa; Thử nghiệm tấm thạch cao; Ván gỗ nhân tạo; Ván dăm; Ván sợi – ván MDF; Thử nghiệm cơ lý bentonite; Thử nghiệm gạch gốm ốp lát ép bán khô; Thử nghiệm gạch gốm ốp lát đùn dẻo; Thử nghiệm băng chắn nước PVC; Thử nghiệm ống cống bê tông |
11 | Phòng Thí nghiệm Vật liệu và Hóa phẩm xây dựng | LAS-XD 1494 | Thử nghiệm cơ lý liệu cho bê tông và vữa; Thử nghiệm cơ lý xi măng; Thử nghiệm cơ lý của hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Thử nghiệm cơ lý vữa; Thử nghiệm vữa, keo dán gạch, keo chít mạch; Thử nghiệm phụ gia khoáng và phụ gia hóa cho xi măng và bê tông; Thử nghiệm cơ lý sản phẩm bê tông đúc sẵn; Thử nghiệm hiện trường; Thử nghiệm cơ lý gỗ xây dựng; Thử nghiệm cơ lý tấm thạch cao; Thử nghiệm vật liệu bitum; Thử nghiệm vật liệu chống thấm; Thử nghiệm kính xây dựng; Thử nghiệm gạch bê tông tự chèn, gạch bê tông khí chưng áp, gạch bê tông bọt, khí không chưng áp, đá ốp lát tự nhiên; gạch xây, tấm tráng men ốp tường trong; Thử nghiệm cơ lý ngói lợp, tấm lợp; Thử nghiệm cơ lý tấm lợp bitum; Thử nghiệm cơ lý tấm xi măng sợi; Thử nghiệm cơ lý bột bả tường; Thử nghiệm cơ lý sơn, vecni; Thử nghiệm sơn tường – sơn nhũ tương; Thử nghiệm cơ lý vải địa kỹ thuật; Thử nghiệm kim loại; Thử nghiệm cơ lý nhựa, chất dẻo, cao su; Thử nghiệm cơ lý gốm sứ vệ sinh; Thử nghiệm cơ lý cửa sổ, cửa đi; Thử nghiệm thanh trương nở, polyurethane trương nở; Ống nhựa và thanh profile bao gồm polyvinyl clorua (PVC-U), polyetylen (PE), polypropylen (PP). |
DANH SÁCH NHÂN SỰ, CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG THỰC HIỆN HỢP CHUẨN/HỢP QUY
STT | Chuyên gia đánh giá | Trình độ | Lĩnh vực | Chứng chỉ bồi dưỡng |
1 | Hoàng Thị Kiều Nga | Thạc sĩ | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | Chuyên gia đánh giá trưởng ISO 9001, chuyên gia đánh giá sản phẩm |
2 | Nguyễn Thanh Quang | Thạc sĩ | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | Chuyên gia đánh giá trưởng ISO 9001, chuyên gia đánh giá sản phẩm |
3 | Nguyễn Thành Thái | Thạc sĩ | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | chuyên gia đánh giá sản phẩm |
4 | Nguyễn Văn Hải | Kỹ sư | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | Chuyên gia đánh giá trưởng ISO 9001, chuyên gia đánh giá sản phẩm |
5 | Trần Bá Trung | Kỹ sư | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | Chuyên gia đánh giá sản phẩm |