GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG
Phân viện KHCNXD Miền Nam (IBST/S) là một thành viên tiêu biểu của Mạng Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Việt Nam – VN BAC – Bộ Xây Dựng.
Phân viện KHCNXD Miền Nam (IBST/S) thực hiện Giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc các công trình Dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật.
HỢP ĐỒNG TIÊU BIỂU TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
Giám định và kiểm định nguyên nhân sự cố sập hội trường 250 chỗ tại Hậu Giang
Công trình: XD khu hành chính UBND Thị trấn Ngã Sáu – HM: Hội trường 250 chỗ, Châu Thành, Hậu Giang
Chủ đầu tư: Cơ quan Cảnh sát điều tra – Công an T. Hậu Giang
Nội dung công việc: Giám định tư pháp xây dựng
Hình 1. Hiện trạng bên ngoài hội trường | Hình 2. Giằng dọc nhà, giằng thanh cánh dưới & khu vực mái đầu hồi
|
Giám định và kiểm định nguyên nhân sự cố sập tường làm chết 10 người ở Đồng Nai
Công trình: Nhà máy công ty AV Healthcare – HM: Nhà xưởng trục FY01, KCN Giang Điền, Đồng Nai
Chủ đầu tư: Cơ quan Cảnh sát điều tra – Công an T. Đồng Nai
Nội dung công việc: Giám định nguyên nhân sự cố sập tường
Hình 1. Tường trục FY01 nhìn từ ngoài vào
| Hình 2. Mặt ngoài tường trục FY01 (Ngày 09.05.2020 – trước ngày sập 5 ngày) |
Hình 3. Mặt ngoài tường trục FY01 (Ngày 07.05.2020 – trước ngày sập 7 ngày)
| Hình 4. Mặt trong tường trục FY01 (Ngày 14.05.2020 – trước lúc sập)
|
Hình 5. Mặt ngoài tường sau khi sập, hướng sập vào bên trong nhà xưởng | Hình 6. Mặt trong tường sau khi sập, hướng sập vào bên trong nhà xưởng |
Giám định và kiểm định sự cố sập sàn hồ bơi tại khu phức hợp Bách Phú Thịnh
Công trình: Khu phức hợp Bách Phú Thịnh
Chủ đầu tư: Cơ quan cảnh sát điều tra – Công An quận 9 – Công An TP.HCM
Nội dung công việc: Giám định nguyên nhân sự cố sập hồ bơi
Hình 1 : Hiện trạng công trình
Hình 5 : Thí nghiệm thử liên kết thép và bê tông
Hình 9 : khoan lấy mẫu bê tông dầm, sàn mở rộng
HỢP ĐỒNG TIÊU BIỂU TRONG LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH
Công trình: Kiểm định chất lượng mái nhà xưởng nhà máy Cheng – Chia – Wood
Địa điểm: Xã Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Chủ đầu tư: Công ty CP Confitech Miền Nam
Nội dung công việc: Kiểm định kết cấu mái nhà xưởng
Hình 2. Nhà xưởng 1
| Hình 1. Công tác chuẩn bị
|
Hình 3. Kiểm tra tổng thể
Hình 4. Kiểm chi tiết
Công trình: Trạm biến áp 220kV Phan Rí, Hòa Minh, Tuy Phong, Bình Thuận
Chủ đầu tư: Ban QLDA các CT Điện Miền Nam – CN Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia
Quy mô dự án: Công trình
Nội dung công việc: Cung cấp dịch vụ tư vấn kiểm định chất lượng bê tông móng và hệ thống
Hình 1: Công tác khoang mẫu thiết bị | Hình 2: Công tác khoang mẫu mương cáp |
Hình 3: Công tác khoang mẫu mương cáp | Hình 4: Công tác khoang mẫu mương cáp |
Hình 5: Công tác siêu âm kết hợp súng bật nảy | Hình 6: Khoan móng |
Công trình: 02 nhà xưởng phim trường Happy Land – Phim trường số 1 diện tích 1.125m2; phim trường số 2 diện tích 4.033m2, Thạch Đức, Bến Lức, Long An
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Đầu tư năng lượng Thảo Nguyên
Nội dung công việc: Kiểm định kết cấu mái nhà xưởng
Hình 1. Vị trí công trình | Hình 2. Bên ngoài nhà xưởng |
Hình 3. Bên trong nhà xưởng | Hình 4. Chi thiết cân cột với sàn BTCT |
Hình 5. Chi tiết liên kết cột biên với kèo | Hình 6. Chi tiết đỉnh với kèo |
Công trình: nhà máy Công ty TNHH Hyosung Việt Nam, KCN Nhơn Trạch 1, Đồng Nai
Chủ đầu tư: Công ty CP xây dựng cơ điện Lê Nguyên
Nội dung công việc: Kiểm định kết cấu mái nhà xưởng phục vụ lắp pin mặt trời
Hình 1. Mặt bằng tổng thể mái tôn | Hình 2. Hiện trạng tổng thể xưởng |
Hình 3. Hiện trạng khung thép nhà kho SC | Hình 4. Hiện trạng khung thép nhà kho W/R |
Hình 5. Hiện trạng kết cấu của vì kèo | Hình 6. Hiện trạng mái tôn |
Công trình: khu nhà ở Gò Sao – Hầm tòa nhà C4 tại số 9A đường Thạch Xuân 13, phường Thạch Xuân, Quận 12, Tp. HCM
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Unicons
Nội dung công việc: Kiểm định kết cấu mái nhà xưởng phục vụ lắp pin mặt trời
Hình 1. Hình ảnh khảo sát vị trí, đường kính cốt thép
Hình 2. Hình ảnh khoan mẫu hiện trường
Hình 3. Hình ảnh khảo sát, quan trắc vết nứt
Dự án : VINHOMES GRAND PARK
Công trình: Phân khu 1 lô ii.3 tòa nhà l8+9+10+11 (04 tòa)
Hạng mục : Kết cấu dầm sàn tầng trệt, tầng hầm và tường vách bể nước tầng hầm
Chủ đầu tư: Công ty CP Tập đoàn xây dựng Hòa Bình
Địa điểm : Phường Long Bình và Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp.Hồ Chí Minh
Hình 1. Gắn thiết bị quan trắc vết nứt
Hình 1. Gắn thiết bị quan trắc vết nứt
Hình 1. Gắn thiết bị quan trắc vết nứt
Công trình: The Peak – M8
Địa điểm : tại lô M8, Khu A, Đô thị mới Nam Thành phố, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. HCM
Chủ đầu tư: Công ty CP Tập đoàn xây dựng Hòa Bình
Nội dung công việc: Kiểm tra, đánh giá chất lượng bê tông sau khi sửa chữa vết nứt cho công trình
Hình ảnh: Thi công lắp dựng cốt thép, ván khuôn khối Podium
Công trình: Sunrise City
Chủ đầu tư: Công Ty CP Tập Đoàn Xây Dựng Hòa Bình
Nội dung công việc: Khảo sát quan trắc và đánh giá hiện trạng, đề xuất giải pháp xử lý vết nứt kết cấu hầm & tầng trệt
Hình 1. Toàn cảnh dự án
Công trình: Trụ va hạ lưu của Jetty 1 – Cảng PVGAS Bà Rịa -Vũng Tàu
Chủ đầu tư: Công ty chế biến khí Vũng Tàu
Nội dung công việc: Kiểm định chất lượng công trình xây dựng
Hình 1. Cọc bung ra khỏi trụ
Hình 1. Hiện trạng Trụ va BD1 và cầu công tác loại 3
NĂNG LỰC THIẾT BỊ
Số TT | PTN/Thiết bị | Thông số kỹ thuật/Hình ảnh |
| ||
1 | Thiết bị thử độ bền kéo, nén, uốn INSTRON – Mỹ. | – Phạm vi đo: 0 ÷1.000 kN; – Tốc độ gia tải: điều chỉnh; – Xuất xứ: Mỹ. |
| ||
|
| ||||
2 | Thiết bị khoan lấy mẫu bê tông nguyên dạng. | – Điện áp/ Voltage: 220V. – Tần số/ Frequency: 50Hz. – Công suất/ Power rate: 3.800W. – Tốc độ quay/ Speed: 700 V/P (rpm). – Đường kính mũi lớn nhất/ Maximum. Diameter: 200mm. – Khối lượng tịnh/ Net Weight: 22 kg. – Xuất xứ: HILTI – Đức. |
| ||
|
| ||||
3 | Thiết bị thủy bình điện tử Leica DNA03 và Mia INVAR mã vạch | – Ống kính: Độ phóng đại: 24 x; Khoảng cách ngắn nhất: 1.8m; – Giá trị phân khoảng bọt thuỷ: Bọt thuỷ dài: tự động; Bọt thuỷ tròn: 8’/2 mm; – SSTP đo chênh cao 1km đi và về mm: ± 0.3; – Xuất xứ: Leica – Thụy sỹ. |
| ||
|
| ||||
4 | Máy toàn đạc điện tử Leica TCR-303–Thụy Sĩ | – Độ chính xác đo góc ngang: ±3” – Độ chính xác đo góc đứng: ± 3” – Khoảng cách ngắn nhất đo được: 1,5m – Khoảng cách dài nhất đo được: 3.000m – Độ chính xác đo chiều dài (dùng gương): ±(2mm+2×10-6D) – Độ chính xác đo chiều dài (không dùng gương): ±(2mm+2×10-6D) |
| ||
|
| ||||
5 | Thước kẹp điện tử | – Phạm vi đo: 100mm; – Độ chính xác: 0,01mm; – Xuất xứ: Nhật Bản |
| ||
|
| ||||
6 | Thiết bị đo độ rộng vết nứt độ chính xác cao DJCK 2: | -Kích thước/Dimensions (LxWxH): 270x150x50 mm -Độ phóng đại/Magnification : x 40 -Khoảng đo/Measuring range : 2 mm -Độ chính xác/Accuracy : 0,01 mm |
| ||
| |||||
7 | Đầu đo cảm biến: Micro Crackmeter (VW) | – Chiều dài thiết bị: 120mm x 8mm – Phạm vi đo : 4 mm (±2 mm) – Nhiệt độ : −20°C to +80°C – Độ chính xác : 0.1% F.S.R (tương đương 0.004mm) – Xuất xứ : Geokon-Mỹ |
| ||
| |||||
Thiết bị ghi dữ liệu: Geokon GK-405 Readout Box | |||||
|
| ||||
8 | Máy siêu âm bê tông Tico
| – Độ đọc: 0,1 µs – Xuất xứ: Thụy Sỹ
|
| ||
|
| ||||
9 | Thiết bị dò đường kính cốt thép và chiều dày lớp bê tông bảo vệ PROFORMETER 5 | – Khoảng đo chiều dày: 0 – 100mm – Xuất xứ : Thụy Sỹ
|
| ||
| |||||
10 | Máy đo hiệu điện thế ăn mòn Cadin | – Khoảng đo : ± 999mV – Xuất xứ : Thụy Sỹ
|
| ||
| |||||
11 | Súng Bật nẩy | – Xuất xứ : Thụy Sỹ
|
| ||
| |||||
NĂNG LỰC NHÂN SỰ
Họ và tên | Trình độ | Chuyên ngành | Năm Kinh nghiệm | mã số chứng chỉ | Lĩnh vực sát hạch | hạng |
Trần Bá Việt | Tiến sỹ | VLXD | > 30 năm |
| Chuyên gia |
|
Nguyễn Đức Thắng | Tiến sỹ | VLXD | > 30 năm |
| Chuyên gia |
|
Uông Hồng Sơn | Thạc sỹ – Nghiên cứu sinh | VLXD | > 20 năm |
| Giám định viên tư pháp CT DD&CN |
|
BXD-00010799 | Giám sát công tác xây dựng công trình DD&CN | I | ||||
BXD-00027409 | Quản lý dự án ĐTXD công trình DD&CN | I | ||||
BXD-00027409 | Kiểm định xây dựng công trình DD&CN | I | ||||
Định giá xây dựng | II | |||||
Nguyễn Việt Tuấn | Tiến sỹ | Xây dựng DD&CB | >20 năm | BXD-00010819 | Thiết kế kết cấu công trình DD&CN | I |
Giám sát công tác xây dựng công trình DD&CN | I | |||||
BXD-00027422 | Kiểm định xây dựng công trình DD&CN | I | ||||
Nguyễn Văn Thà | Thạc sỹ | Kết cấu | > 20 năm |
| Giám định viên tư pháp CT DD&CN |
|
BXD-00010800 | Giám sát công tác xây dựng công trình DD&CN | I | ||||
Thiết kế kết cấu công trình DD&CN | I | |||||
Kiểm định xây dựng công trình DD | I | |||||
Đặng Hoàng Anh | Kỹ sư | Công trình biển | > 20 năm | BXD-00010810 | Giám sát công tác xây dựng công trình DD&CN | I |
BXD-00027418 | Kiểm định xây dựng công trình DD | I | ||||
Thiết kế kết cấu công trình DD&CN | I | |||||
Lê Hồng Trung | Kỹ sư | VLXD | > 20 năm | BXD-00010813 | Giám sát công tác xây dựng công trình DD&CN | I |
BXD-00027411 | Định giá xây dựng | I | ||||
Kiểm định xây dựng công trình DD | I | |||||
Quản lý dự án ĐTXD công trình DD | I | |||||
Nguyễn Chí Công | Thạc sỹ | Trắc địa | > 15 năm | BXD-00010816 | Khảo sát địa hình công trình xây dựng | I |
Nguyễn Trần Nhật Bằng | Kỹ sư | Trắc địa | > 15 năm | BXD-00010822 | Khảo sát địa chất công trình | I |
Phạm Minh Cường | Kỹ sư | Kết cấu | > 10 năm | BXD-00010802 | Kiểm định xây dựng công trình DD | I |
| Thiết kế kết cấu công trình DD&CN | I | ||||
Trần Mạnh Dũng | Thạc sỹ | Xây dựng DD&CB | > 15 năm | BXD-00010797 | Giám sát công tác xây dựng công trình DD&CN | I |
Kiểm định xây dựng công trình DD | I | |||||
Thiết kế kết cấu công trình DD&CN | I | |||||
Nguyễn Công Từ | Kỹ sư | Xây dựng DD&CB | > 15 năm | BXD-00010815 | Giám sát công tác xây dựng công trình DD&CN | I |
Thiết kế kết cấu công trình DD&CN | I | |||||
BXD-00021969 | Kiểm định xây dựng công trình DD | I | ||||
Phạm Minh Đạo | Kỹ sư | Xây dựng DD&CB | > 15 năm | BXD-00010817 | Thiết kế kết cấu công trình DD&CN | I |
Kiểm định xây dựng công trình DD | I | |||||
Nguyễn Tiến Nghĩa | Thạc sỹ | Xây dựng DD&CN | > 15 năm | BXD-00027412 | Giám sát công tác xây dựng công trình DD&CN | I |
Quản lý dự án ĐTXD công trình DD&CN | I | |||||
Thiết kế kết cấu công trình DD&CN |
| |||||
Kiểm định xây dựng công trình DD&CN | I | |||||
Lê Ngọc | Kỹ sư | Xây dựng DD&CN | > 10 năm | BXD-00027417 | Giám sát công tác xây dựng công trình DD&CN | I |
Kiểm định xây dựng công trình DD&CN | I | |||||
Nguyễn Thạch Nguyên | Kỹ sư | Cầu đường | > 10 năm | BXD-00027415 | Kiểm định xây dựng công trình DD | I |
Giám sát công tác xây dựng công trình DD | I | |||||
Quản lý dự án ĐTXD công trình DD&CN | I | |||||
Định giá xây dựng | I | |||||
Nguyễn Thanh Bình | Thạc sĩ | Công nghệ | > 20 năm | BXD-00027419 | Quản lý dự án ĐTXD công trình DD&CN |
|
Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ (CT công nghiệp) | I | |||||
Định giá xây dựng | II | |||||
Nguyễn Văn Sơn | Kỹ sư | Xây dựng DD&CB | > 15 năm |
| Giám sát công tác xây dựng công trình DD&CN | I |
BXD-00027410 | Thiết kế kết cấu công trình DD&CN | I | ||||
| Kiểm định xây dựng công trình DD | I | ||||
Nguyễn Thành Thái | Kỹ sư | VLXD | > 10 năm | BXD-00027414 | Kiểm định xây dựng công trình DD | I |
| Giám sát công tác xây dựng công trình DD&CN | III |